尝试
HSK1
Động từ
Phân tích từ 尝试
Ví dụ
1
我尝试解释,希望你能懂。
Tôi cố gắng giải thích, hy vọng bạn có thể hiểu.
2
这是我第一次尝试
Đây là lần đầu tiên tôi thử.
3
我第一次尝试做烤鸭。
Đây là lần đầu tiên tôi thử nấu món vịt quay.
4
这是我第三次尝试做这道菜。
Đây là lần thứ ba tôi thử làm món ăn này.
5
最后一次尝试
Lần thử cuối cùng
6
他正在尝试戒烟。
Anh ấy đang cố gắng bỏ thuốc lá.
7
他尝试不让自己的情绪压抑。
Anh ấy cố gắng không để cảm xúc của mình bị áp bức.
8
他尝试阅读那本书,但对他来说太吃力了。
Anh ấy cố gắng đọc cuốn sách đó, nhưng đối với anh ấy, nó thực sự khó khăn.
9
在这样的情况下,任何尝试都可能变成吃力不讨好。
Trong tình huống như vậy, bất kỳ nỗ lực nào cũng có thể trở thành công cốc mà không được ai đánh giá cao.
10
如果我们不尝试我们一定会后悔的。
Nếu chúng ta không thử, chúng ta chắc chắn sẽ hối hận.
11
大胆尝试自然会有所发现。
Hãy dũng cảm thử nghiệm, bạn sẽ phát hiện ra điều mới mẻ.
12
我尝试不让个人的好恶影响我的工作决策。
Tôi cố gắng không để cá nhân sở thích và sở ghét ảnh hưởng đến quyết định công việc của mình.