Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 遗憾
【遺憾】
遗憾
yíhàn
đáng tiếc, tiếc nuối
Hán việt:
di hám
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 遗憾
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
cuòguò
错
过
le
了
huìyì
会
议
,
zhēnshì
真
是
yíhàn
遗
憾
。
Chúng tôi đã bỏ lỡ cuộc họp, thật đáng tiếc.
2
tā
她
duì
对
méiyǒu
没
有
jíshí
及
时
gǎndào
赶
到
gǎndàoyíhàn
感
到
遗
憾
。
Cô ấy cảm thấy tiếc nuối vì không đến kịp thời.
3
yíhàn
遗
憾
de
的
shì
是
,
wǒmen
我
们
méinéng
没
能
yíngde
赢
得
bǐsài
比
赛
。
Đáng tiếc là chúng ta đã không thắng cuộc đua.
4
yíhàn
遗
憾
de
的
shì
是
,
nàge
那
个
jìhuà
计
划
bèi
被
qǔxiāo
取
消
le
了
。
Đáng tiếc là kế hoạch đó đã bị hủy bỏ.
5
rúguǒ
如
果
nǐ
你
xiànzài
现
在
bù
不
nǔlì
努
力
,
jiānglái
将
来
kěnéng
可
能
huì
会
gǎndàoyíhàn
感
到
遗
憾
。
Nếu bạn không cố gắng từ bây giờ, sau này bạn có thể sẽ cảm thấy tiếc nuối.