để lại, di chúc
Hán việt: di
丨フ一丨一丨フノ丶丶フ丶
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wénhuàyíchǎnxūyàobǎohù
Di sản văn hóa cần được bảo vệ.
2
háizidegèzishìyíchuánfùmǔde
Chiều cao của trẻ là do di truyền từ cha mẹ.
3
wǒmencuòguòlehuìyìzhēnshìyíhàn
Chúng tôi đã bỏ lỡ cuộc họp, thật đáng tiếc.
4
duìméiyǒujíshígǎndàogǎndàoyíhàn
Cô ấy cảm thấy tiếc nuối vì không đến kịp thời.
5
yíhàndeshìwǒmenméinéngyíngdebǐsài
Đáng tiếc là chúng ta đã không thắng cuộc đua.
6
yíhàndeshìnàgèjìhuàbèiqǔxiāole
Đáng tiếc là kế hoạch đó đã bị hủy bỏ.
7
rúguǒxiànzàinǔlìjiāngláikěnénghuìgǎndàoyíhàn
Nếu bạn không cố gắng từ bây giờ, sau này bạn có thể sẽ cảm thấy tiếc nuối.
8
tiáoxīnàidexiàngliànyíshīle
Cô ấy đã làm mất chiếc vòng cổ yêu quý của mình.

Từ đã xem