Chi tiết từ vựng
离开 【離開】【líkāi】


(Phân tích từ 离开)
Nghĩa từ: ra đi, bỏ đi, rời khỏi
Hán việt: li khai
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
他们
已经
离开
了
吗
?
Have they already left?
Họ đã rời đi chưa?
他
刚
离开。
He just left.
Anh ấy vừa rời đi.
在
离开
之前,
记得
合
上门。
Remember to close the door before leaving.
Trước khi đi, nhớ đóng cửa lại.
他们
必须
立即
离开。
They must leave immediately.
Họ phải rời đi ngay lập tức.
我
马上
就要
离开
这里。
I am leaving here right away.
Tôi sẽ rời khỏi đây ngay lập tức.
他
赶快
离开
了
会议室。
He quickly left the meeting room.
Anh ấy nhanh chóng rời khỏi phòng họp.
我
舍不得
离开
我
的
家。
I hate to leave my home.
Tôi không nỡ rời xa nhà mình.
他
决定
离开
这个
城市。
He decided to leave this city.
Anh ấy quyết định rời khỏi thành phố này.
会议
结束
后,
大家
纷纷
离开
了
会场。
After the meeting ended, everyone left the venue one after another.
Sau khi cuộc họp kết thúc, mọi người lần lượt rời khỏi hội trường.
请
在
离开
房间
前
关闭
所有
电器。
Please turn off all electrical appliances before leaving the room.
Hãy tắt tất cả các thiết bị điện trước khi ra khỏi phòng.
我
即将
离开
公司,
去
寻找
新
的
机会。
I am about to leave the company to look for new opportunities.
Tôi sắp rời công ty để tìm kiếm cơ hội mới.
他
偷偷
离开
了
房间。
He left the room stealthily.
Anh ấy lén lút rời khỏi phòng.
偷偷
离开
会议
是
不
礼貌
的。
Leaving the meeting stealthily is impolite.
Lén lút rời khỏi cuộc họp là bất lịch sự.
她
眼
含泪
光,
哀求
着
不要
离开
她。
With tears in her eyes, she pleaded with him not to leave her.
Cô ấy với đôi mắt đầy lệ nài nỉ anh đừng bỏ rơi cô.
因为
他
的
离开,
聚会
变得
很
扫兴。
The party turned very dull because of his departure.
Vì sự ra đi của anh ấy, bữa tiệc trở nên rất chán nản.
他
气呼呼
地
离开
了
会议室。
He left the meeting room in a huff.
Anh ấy giận dữ rời khỏi phòng họp.
我
深恋
这片
土地,
永远
不会
离开。
I am deeply in love with this land, and will never leave.
Tôi yêu quý mảnh đất này, mãi mãi không bao giờ rời xa.
Bình luận