Chi tiết từ vựng
离开 【離開】【líkāi】
(Phân tích từ 离开)
Nghĩa từ: ra đi, bỏ đi, rời khỏi
Hán việt: li khai
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
他
决定
离开
这个
城市。
Anh ấy quyết định rời khỏi thành phố này.
会议
结束
后,
大家
纷纷
离开
了
会场。
Sau khi cuộc họp kết thúc, mọi người lần lượt rời khỏi hội trường.
请
在
离开
房间
前
关闭
所有
电器。
Hãy tắt tất cả các thiết bị điện trước khi ra khỏi phòng.
我
即将
离开
公司,
去
寻找
新
的
机会。
Tôi sắp rời công ty để tìm kiếm cơ hội mới.
Bình luận