离开
líkāi
ra đi, bỏ đi, rời khỏi
Hán việt: li khai
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tāmenyǐjīnglíkāi离开le?
Họ đã rời đi chưa?
2
gānglíkāi离开
Anh ấy vừa rời đi.
3
zàilíkāi离开zhīqiánjìdehéshàngmén
Trước khi đi, nhớ đóng cửa lại.
4
tāmenbìxūlìjílíkāi离开
Họ phải rời đi ngay lập tức.
5
mǎshàngjiùyàolíkāi离开zhèlǐ
Tôi sẽ rời khỏi đây ngay lập tức.
6
gǎnkuàilíkāi离开lehuìyìshì
Anh ấy nhanh chóng rời khỏi phòng họp.
7
shěbùdelíkāi离开dejiā
Tôi không nỡ rời xa nhà mình.
8
juédìnglíkāi离开zhèchéngshì
Anh ấy quyết định rời khỏi thành phố này.
9
huìyìjiéshùhòudàjiāfēnfēnlíkāi离开lehuìcháng
Sau khi cuộc họp kết thúc, mọi người lần lượt rời khỏi hội trường.
10
qǐngzàilíkāi离开fángjiānqiánguānbìsuǒyǒudiànqì
Hãy tắt tất cả các thiết bị điện trước khi ra khỏi phòng.
11
jíjiānglíkāi离开gōngsīxúnzhǎoxīndejīhuì
Tôi sắp rời công ty để tìm kiếm cơ hội mới.
12
tōutōulíkāi离开lefángjiān
Anh ấy lén lút rời khỏi phòng.

Từ đã xem

AI