kāi
bật, mở, lái (xe)
Hán việt: khai
一一ノ丨
4
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tāmenyǐjīnglíkāilema??
Họ đã rời đi chưa?
2
jiǔyuèshìqiūtiāndekāishǐ
Tháng 9 là bắt đầu của mùa thu.
3
ménkāilekěyǐjìnlái
Cửa đã mở, bạn có thể vào.
4
shítángkāifàngdàowǎnshangbādiǎn
Nhà ăn mở cửa đến tám giờ tối.
5
zěnmekāizhègemén
Làm sao để mở cửa này?
6
dekèchéngshàngwǔshídiǎnkāishǐ
Lớp học của tôi bắt đầu lúc 10 giờ buổi sáng.
7
zhīdàotúshūguǎndekāifàngshíjiānma??
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
8
zhíyuánmenměitiānzǎoshàngbādiǎnkāishǐgōngzuò
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
9
tāmenzàikāihuì
Họ đang họp.
10
ménshìkāide
Cửa đang mở.
11
dǎkāi
Mở nó ra.
12
zhāngkāidezuǐba
Mở miệng ra nào.