cách
Hán việt: li
丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
10
HSK1
Giới từ

Ví dụ

1
tāmenyǐjīnglíkāile?
Họ đã rời đi chưa?
2
zhèjiāyóujújiāhěnjìn
Bưu điện này cách nhà tôi rất gần.
3
dexuéxiàojiāhěnjìn
Trường của tôi rất gần nhà.
4
jiāzhèlǐzhǐyǒuwǔshí
Nhà anh ấy cách đây chỉ năm mươi mét.
5
jiāxuéxiào
Nhà tôi cách trường học năm dặm.
6
gānglíkāi
Anh ấy vừa rời đi.
7
sùshè宿xuéxiàohěnjìn
Ký túc xá rất gần trường học.
8
xuéxiàojiāhěnyuǎn
Trường học cách nhà tôi rất xa.
9
zhèlǐhuǒchēzhànjìn
Chỗ này gần ga tàu.
10
tàiyuǎn
Tôi cách bạn quá xa.
11
shāngdiànzhèērfēnzhōngdelùchéng
Cửa hàng cách chỗ này 5 phút đi bộ.
12
zhèdìfāngjiāhěnyuǎn
Chỗ này cách nhà tôi rất xa.

Từ đã xem

AI