随便
suíbiàn
tùy ý, tùy tiện, không quan trọng, bất cứ
Hán việt: tuỳ tiện
HSK1
Tính từTrạng từ

Ví dụ

1
bùyàosuíbiàn随便dǎtingbiéréndesīshì
Đừng hỏi lung tung chuyện riêng tư của người khác.
2
bùyàosuíbiàn随便chāzuǐ
Đừng bất cứ lúc nào cũng chen vào cuộc nói chuyện.
3
kěyǐsuíbiàn随便zuò
Bạn có thể ngồi bất cứ nơi nào bạn muốn.
4
duìdàizhèjiànshìhěnsuíbiàn随便
Anh ấy xử lý việc này rất tùy tiện.
5
duìbiéréndegǎnshòuhěnsuíbiàn随便
Anh ấy rất không quan tâm đến cảm xúc của người khác.