便
biàn
tiện lợi, vậy thì
Hán việt: tiện
ノ丨一丨フ一一ノ丶
9
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
chūzūchēzàizhèlǐhěnpiányí便
Taxi ở đây rất rẻ.
2
chāoshìdejiàgébǐjiàopiányí便
Giá cả ở siêu thị khá rẻ.
3
chāoshìdehuàshùnbiàn便bāngmǎixiēshuǐguǒ
Nếu bạn đi siêu thị, nhân tiện mua giúp tôi ít hoa quả.
4
yóujúshùnbiàn便qǔdiǎnqián
Tôi đi bưu điện, tiện rút ít tiền.
5
túshūguǎndehuàshùnbiàn便háideshū
Nếu bạn đi thư viện, tiện trả sách cho tôi.
6
zhèshuāngxiéhěnpiányí便
Đôi giày này rất rẻ.
7
zàizhèjiādiànmǎidōngxī西hěnpiányí便
Mua đồ ở cửa hàng này rất rẻ.
8
zhīdàonǎlǐyǒumàipiányí便dediànnǎoma
Bạn biết chỗ nào bán máy tính giá rẻ không?
9
bùyàosuíbiàn便dǎtingbiéréndesīshì
Đừng hỏi lung tung chuyện riêng tư của người khác.
10
qǐngwèncèsuǒzàinǎlǐxūyàoxiǎobiàn便
Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? Tôi cần đi tiểu.
11
xiǎobiàn便deyánsèkěyǐfǎnyìngdejiànkāng
Màu của nước tiểu có thể phản ánh sức khỏe của bạn.
12
xiǎobiàn便wánle
Tôi đã đi tiểu xong