体会
tǐhuì
cảm nhận, hiểu biết, kinh nghiệm
Hán việt: bổn cối
HSK1
Động từDanh từ

Ví dụ

1
fēnxiǎngledetǐhuì体会
Anh ấy đã chia sẻ kinh nghiệm của mình.
2
zhēnzhèngdetǐhuì体会láizìshíjiàn
Kinh nghiệm thực sự đến từ việc thực hành.
3
shìfǒutǐhuì体会dàoleshēnghuódelèqù
Bạn có cảm nhận được niềm vui của cuộc sống không?
4
tǐhuì体会dàoledōngtiāndehánlěngma
Bạn đã cảm nhận được cái lạnh của mùa đông chưa?