huì
có thể, biết (kỹ năng, khả năng)
Hán việt: cối
ノ丶一一フ丶
6
个, 场
HSK1
Động từTrợ động từ

Ví dụ

1
huìshuōyīngyǔma??
Bạn biết nói tiếng Anh không?
2
huìshuōzhōngwénma??
Cô ấy biết nói tiếng Trung phải không?
3
míngtiāndetiānqìhuìhěnhǎo
Thời tiết ngày mai sẽ rất tốt.
4
míngtiānhuìxiàyǔ
Ngày mai sẽ mưa.
5
xīngqīwǔyǒuyígèhuìyì
Thứ sáu tôi có một cuộc họp.
6
xīngqīyīyǒuyígèzhòngyàodehuìyì
Thứ Hai tôi có một cuộc họp quan trọng.
7
xīngqīèryǒuliǎnggèyuēhuì
Thứ Ba tôi có hai cuộc hẹn.
8
xīngqīsìyǒuyuēhuì
Thứ Năm tôi có một cuộc hẹn.
9
xīngqītiāndetiānqìhuìhěnhǎo
Thời tiết vào Chủ nhật sẽ rất tốt.
10
tāmensìdiǎnhuìdào
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.
11
huìyìjiéshùhòuwǒmenhùxiāngshuōzàijiàn
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
12
huìshuōzhōngwénma
Bạn biết nói tiếng Trung không?