建议
jiànyì
gợi ý, đề nghị, đề xuất, khuyên
Hán việt: kiến nghị
个, 点
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yǒuméiyǒubiédejiànyì建议
Bạn có lời khuyên nào khác không?
2
nínmendejiànyì建议hěnyǒujiàzhí
Lời khuyên của các vị rất có giá trị.
3
dàifūjiànyì建议duōxiūxi
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
4
yīshēngjiànyì建议dǎzhēn
Bác sĩ khuyên tôi nên tiêm.
5
lǎoshījiànyì建议duōliànxífāyīn
Thầy giáo khuyên tôi nên tập phát âm nhiều hơn.
6
yīshēngjiànyì建议měitiānyàoyǒuguīlǜdetǐyùhuódòng
Bác sĩ khuyên mỗi ngày nên hoạt động thể dục đều đặn.
7
yǒushénmejiànyì建议ma
Bạn có gợi ý gì không?
8
duìzhègejìhuàyǒuyīxiējiànyì建议
Tôi có một số đề xuất cho kế hoạch này.
9
wǒmenyīnggāikǎolǜdejiànyì建议
Chúng ta nên xem xét đề nghị của anh ta.
10
xiǎngtīngtīngduìzhègewèntídejiànyì建议
Tôi muốn nghe gợi ý của bạn về vấn đề này.
11
wǒmenjiànyì建议gǎibiànjìhuà
Chúng tôi đề xuất thay đổi kế hoạch.
12
jiàoshòujiànyì建议wǒduōdúyīxiēshū
Giáo sư gợi ý tôi nên đọc nhiều sách hơn.