建
フ一一一一丨フ丶
8
些
HSK1
Động từ
Hình ảnh:
Từ ghép
Ví dụ
1
你有没有别的建议?
Bạn có lời khuyên nào khác không?
2
您们的建议很有价值
Lời khuyên của các vị rất có giá trị.
3
大夫建议我多休息。
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
4
这座桥建了三年。
Cây cầu này mất ba năm xây dựng.
5
这个博物馆是新建的
Bảo tàng này mới xây dựng.
6
座桥已经建成。
Cầu kia đã được xây xong.
7
这座塔是古代建筑。
Tòa tháp này có kiến trúc cổ đại.
8
医生建议我打针。
Bác sĩ khuyên tôi nên tiêm.
9
我想建一个房子。
Tôi muốn xây một ngôi.
10
这座桥已经建成。
Cây cầu này đã được xây dựng xong.
11
老师建议我多练习发音。
Thầy giáo khuyên tôi nên tập phát âm nhiều hơn.
12
我喜欢现代建筑的风格。
Tôi thích phong cách của kiến trúc hiện đại.