Thảo luận
Hán việt: nghị
丶フ丶ノ丶
5
个, 则, 条
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqíwǔyǒuhuìyì
Thứ sáu tôi có một cuộc họp.
2
xīngqíyīyǒuzhòngyàodehuìyì
Thứ Hai tôi có một cuộc họp quan trọng.
3
huìyìjiéshùhòuwǒmenhùxiāngshuōzàijiàn
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
4
zhōngwǔyǒuhuìyì
Tôi có một cuộc họp vào buổi trưa.
5
yǒuméiyǒubiédejiànyì
Bạn có lời khuyên nào khác không?
6
qǐngmìshūyùyuēhuìyì
Anh ấy nhờ thư ký đặt lịch họp.
7
nínmendejiànyìhěnyǒujiàzhí
Lời khuyên của các vị rất có giá trị.
8
dàfūjiànyìduōxiūxí
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
9
yǒuzhèhuìyìdelùyīn
Bạn có đoạn ghi âm của cuộc họp này không?
10
kěyǐhuìyì
Bạn có thể đi họp thay cho tôi không?
11
huìcānjiāmíngtiāndehuìyì
Anh sẽ tham gia cuộc họp ngày mai không?
12
huìyìjiàngzhǔnshíkāishǐqǐngbúyàochídào
Cuộc họp sẽ bắt đầu đúng giờ, xin đừng trễ.

Từ đã xem

AI