Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 出门
【出門】
出门
chūmén
ra khỏi nhà, đi ra ngoài
Hán việt:
xuý môn
Lượng từ:
家
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 出门
Ví dụ
1
rètiān
热
天
wǒ
我
bùxiǎng
不
想
chūmén
出门
Ngày nóng tôi không muốn ra ngoài.
2
chūmén
出门
de
的
shíhòu
时
候
qǐng
请
jìde
记
得
dài
戴
shǒutào
手
套
。
Khi ra ngoài hãy nhớ đeo găng tay.
3
tā
他
chūmén
出门
de
的
shíhòu
时
候
wàng
忘
le
了
dài
带
shǒujī
手
机
。
Anh ấy đi ra ngoài mà quên mang theo điện thoại.
4
xiànzài
现
在
xiàyǔ
下
雨
le
了
,
chūmén
出门
jìde
记
得
dàisǎn
带
伞
。
Bây giờ trời đang mưa, nhớ mang ô khi ra ngoài.
5
māma
妈
妈
dīngzhǔ
叮
嘱
wǒ
我
chūmén
出门
yào
要
xiǎoxīn
小
心
。
Mẹ nhắc nhở tôi phải cẩn thận khi ra khỏi nhà.
6
tāmen
他
们
chūmén
出门
qù
去
gòuwù
购
物
le
了
。
Họ đã ra ngoài đi mua sắm.
7
suīrán
虽
然
wàimiàn
外
面
xià
下
zhe
着
dàyǔ
大
雨
,
wǒmen
我
们
yě
也
bùdébù
不
得
不
chūmén
出门
Mặc dù trời đang mưa to bên ngoài, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.