Chi tiết từ vựng

出门 【出門】【chūmén】

heart
(Phân tích từ 出门)
Nghĩa từ: ra khỏi nhà, đi ra ngoài
Hán việt: xuý môn
Lượng từ: 家
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

rètiān
热天
bùxiǎng
不想
chūmén
出门
I don't want to go out on hot days.
Ngày nóng tôi không muốn ra ngoài.
chūmén
出门
de
shíhòu
时候
qǐng
jìde
记得
dài
shǒutào
手套。
Please remember to put on gloves when you go out.
Khi ra ngoài hãy nhớ đeo găng tay.
chūmén
出门
de
shíhòu
时候
wàng
le
dài
shǒujī
手机。
He went out and forgot to take his mobile phone.
Anh ấy đi ra ngoài mà quên mang theo điện thoại.
xiànzài
现在
xiàyǔ
下雨
le
了,
chūmén
出门
jìde
记得
dàisǎn
带伞。
It's raining now, remember to take an umbrella when you go out.
Bây giờ trời đang mưa, nhớ mang ô khi ra ngoài.
māma
妈妈
dīngzhǔ
叮嘱
chūmén
出门
yào
xiǎoxīn
小心。
My mother cautioned me to be careful when going out.
Mẹ nhắc nhở tôi phải cẩn thận khi ra khỏi nhà.
tāmen
他们
chūmén
出门
gòuwù
购物
le
了。
They went out shopping.
Họ đã ra ngoài đi mua sắm.
suīrán
虽然
wàimiàn
外面
xià
zhe
dàyǔ
大雨,
wǒmen
我们
bùdébù
不得不
chūmén
出门
Although it is raining heavily outside, we still have to go out.
Mặc dù trời đang mưa to bên ngoài, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.
Bình luận