Chi tiết từ vựng
出门 【出門】【chū mén】
(Phân tích từ 出门)
Nghĩa từ: ra khỏi nhà, đi ra ngoài
Hán việt: xuý môn
Lượng từ:
家
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
他
出门
的
时候
忘
了
带
手机。
Anh ấy đi ra ngoài mà quên mang theo điện thoại.
现在
下雨
了,
出门
记得
带伞。
Bây giờ trời đang mưa, nhớ mang ô khi ra ngoài.
妈妈
叮嘱
我
出门
要
小心。
Mẹ nhắc nhở tôi phải cẩn thận khi ra khỏi nhà.
他们
出门
去
购物
了。
Họ đã ra ngoài đi mua sắm.
Bình luận