chū
ra, ra ngoài
Hán việt: xuý
フ丨丨フ丨
5
HSK1
Động từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
yǐjīngjìchūledelǐwù
Tôi đã gửi quà của bạn.
2
shífēnzhōnghòuwǒmenchūfā
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
3
wǒmenjìhuàshíèrrìchūfā
Chúng tôi dự định xuất phát vào ngày mười hai.
4
zàiběijīngchūshēng
Cô ấy sinh ra ở Bắc Kinh.
5
zhèjiāyàodiànzhǔyàochūshòuxīyào西
Cửa hàng thuốc này chủ yếu bán thuốc Tây.
6
wǒyàojiàoyīliàngchūzūchējīchǎng
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
7
chūzūchēzàizhèlǐhěnpiányí便
Taxi ở đây rất rẻ.
8
chūzūchēsījīgěileyígèfāpiào
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
9
děngleshífēnzhōngcáizhǎodàochūzūchē
Tôi phải đợi mười phút mới tìm được taxi.
10
kěyǐchūláile
Bạn có thể ra ngoài.
11
zěnmeháiméichūlái
Sao anh ấy vẫn chưa ra?
12
tàiyángchūláile
Mặt trời đã mọc.