mén
môn (lượng từ cho môn học), cửa
Hán việt: môn
丶丨フ
3
HSK1
Danh từLượng từ

Ví dụ

1
fǎyǔshìménlàngmàndeyǔyán
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
2
yínhángyǐjīngguānménle
Ngân hàng đã đóng cửa.
3
xīngqītiānshāngdiànguānménlema
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
4
ménkāilekěyǐjìnlái
Cửa đã mở, bạn có thể vào.
5
shuízàiqiāomén
Ai đang gõ cửa?
6
zěnmekāizhègèmén
Làm sao để mở cửa này?
7
xuélesānményǔyán
Tôi học ba môn ngôn ngữ.
8
zhèxuéqīxuǎnlemén
Học kỳ này anh ấy chọn bốn môn học.
9
ménshìkāide
Cửa đang mở.
10
qǐngguānmén
Xin hãy đóng cửa.
11
zhèshànménhěnzhòng
Cánh cửa này rất nặng.
12
ménguānshàng
Cầm cửa lại.

Từ đã xem