Chi tiết từ vựng
门 【門】【mén】


Nghĩa từ: Cái cửa
Hán việt: môn
Lượng từ:
扇
Nét bút: 丶丨フ
Tổng số nét: 3
Cấp độ: HSK1
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
法语
是
一门
浪漫
的
语言
French is a romantic language.
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
银行
已经
关门
了。
The bank has already closed.
Ngân hàng đã đóng cửa.
星期天
商店
关门
了吗?
Is the store closed on Sunday?
Cửa hàng có đóng cửa vào Chủ nhật không?
门开
了,
你
可以
进来。
The door is open, you can come in.
Cửa đã mở, bạn có thể vào.
谁
在
敲门?
Who is knocking on the door?
Ai đang gõ cửa?
怎么
开
这个
门?
How do I open this door?
Làm sao để mở cửa này?
我学
了
三门
语言
I studied three languages.
Tôi học ba môn ngôn ngữ.
这
学期
他选
了
四门
课
He chose four courses this semester.
Học kỳ này anh ấy chọn bốn môn học.
门
是
开
的
The door is open.
Cửa đang mở.
请
关门
Please close the door.
Xin hãy đóng cửa.
这
扇门
很重
This door is very heavy.
Cánh cửa này rất nặng.
把门
关上。
Hold the door closed.
Cầm cửa lại.
请
开门。
Please open the door.
Làm ơn mở cửa.
商店
将
在
十点
开门。
The store will open at ten o'clock.
Cửa hàng sẽ mở cửa lúc 10 giờ.
这个
部门
负责
邮件
的
收发。
This department is responsible for receiving and sending mail.
Bộ phận này chịu trách nhiệm nhận và gửi thư.
门前
In front of the door
Trước cửa
外边
有人
敲门
Someone is knocking on the door outside.
Bên ngoài có người gõ cửa.
你
可以
帮
我
打听
这家
店
的
开门
时间
吗?
Can you help me inquire about the opening hours of this store?
Bạn có thể giúp tôi hỏi giờ mở cửa của cửa hàng này không?
他
把
球
踢进
了
门。
He kicked the ball into the goal.
Anh ấy đã sút bóng vào lưới.
你
忘
了
关
冰箱门。
You forgot to close the refrigerator door.
Bạn quên không đóng cửa tủ lạnh.
门铃
响
了。
The doorbell rang.
Chuông cửa vang lên.
旁边
的
店
已经
关门
了。
The shop next door is already closed.
Cửa hàng bên cạnh đã đóng cửa.
在
离开
之前,
记得
合
上门。
Remember to close the door before leaving.
Trước khi đi, nhớ đóng cửa lại.
记得
锁门。
Remember to lock the door.
Nhớ khóa cửa.
饭店
晚上
10
点
关门。
The restaurant closes at 10 p.m.
Nhà hàng đóng cửa lúc 10 giờ tối.
热天
我
不想
出门。
I don't want to go out on hot days.
Ngày nóng tôi không muốn ra ngoài.
我
在家
门前
种
了
一棵树。
I planted a tree in front of my house.
Tôi đã trồng một cái cây trước cửa nhà.
轻轻地
关门
Closing the door gently
Đóng cửa nhẹ nhàng
他
在
门口
等
你。
He is waiting for you at the entrance.
Anh ấy đang đợi bạn ở cửa.
我们
的
狗
总是
睡
在
门口。
Our dog always sleeps at the entrance.
Con chó của chúng tôi luôn ngủ ở cửa.
Bình luận