人们
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 人们
Ví dụ
1
冬天,人们穿得很厚。
Vào mùa đông, mọi người mặc rất nhiều áo ấm.
2
现代的人们生活方式与以前大不相同。
Lối sống của con người thời hiện đại rất khác so với trước đây.
3
热天里,人们喜欢吃冰淇淋。
Trong thời tiết nóng nực, mọi người thích ăn kem.
4
随着时间的变化,人们的需求也在变化。
Theo thời gian, nhu cầu của con người cũng đang thay đổi.
5
人们拥挤在商店前面。
Mọi người chen chúc trước cửa hàng.
6
节日里,人们常常拥挤在火车站和机场。
Trong dịp lễ, mọi người thường xuyên chen chúc ở nhà ga và sân bay.
7
现代人们面临着很多压力。
Con người hiện đại đối mặt với nhiều áp lực.
8
人们在节日里互送礼物。
Mọi người tặng quà cho nhau trong ngày lễ.
9
当今世界,人们通过互联网相互连接。
Trong thế giới hiện đại, con người kết nối với nhau qua Internet.
10
人们在春节期间放鞭炮。
Mọi người thường đốt pháo trong dịp Tết Nguyên Đán.
11
春节期间,人们喜欢穿新衣服。
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thích mặc quần áo mới.
12
春节时,人们喜欢贴对联。
Dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thích dán câu đối.