Chi tiết từ vựng
人们 【人們】【rén men】
(Phân tích từ 人们)
Nghĩa từ: mọi người, người dân
Hán việt: nhân môn
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
现代
人们
面临
着
很多
压力。
Con người hiện đại đối mặt với nhiều áp lực.
人们
在
节日
里互
送礼物。
Mọi người tặng quà cho nhau trong ngày lễ.
当今世界,
人们
通过
互联网
相互连接。
Trong thế giới hiện đại, con người kết nối với nhau qua Internet.
Bình luận