们
ノ丨丶丨フ
5
HSK1
Động từ li hợp
Gợi nhớ
Hãy tưởng tượng rất nhiều người (亻) đang tụ tập trước một cái cổng (门) lớn để vào xem lễ hội. Hình ảnh đó tạo rất đông người hoặc nhiều (们) người.
Thành phần cấu tạo
亻 (Nhân đứng) - Người
门 (Môn) - Cái cổng
Từ ghép
Ví dụ
1
他们已经离开了吗?
Họ đã rời đi chưa?
2
我们要对自己的行为负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
3
他们决定去公园散步。
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
4
我们等了七个小时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
5
我们在那里住了五天。
Chúng tôi ở đó năm ngày rồi.
6
昨天晚上我们吃了火锅。
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
7
我们计划在星期二去公园玩。
Chúng tôi dự định đi công viên chơi vào thứ Ba.
8
我们星期五见面吧!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
9
星期六我们去海边玩吧!
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
10
他们几点来?
Họ đến lúc mấy giờ?
11
我们等了二个小时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
12
他们四点会到。
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.