Chi tiết từ vựng

Từ vựng
Ngữ pháp

【們】【men】

heart
Nghĩa từ: Các, chúng (sử dụng sau một số đại từ nhân xưng để biến chúng thành số nhiều)
Hán việt: môn
Nét bút: ノ丨丶丨フ
Tổng số nét: 5
Cấp độ: HSK2
Từ ghép:

wǒmen

Chúng tôi, chúng ta

tāmen

Họ, bọn họ

rénmen

mọi người, người dân

nǐmen

Các bạn

Ví dụ:

tāmen
yǐjīng
已经
líkāi
离开
le
ma
?
?
Have they already left?
Họ đã rời đi chưa?
wǒmen
yào
duì
zìjǐ
自己
de
xíngwéi
行为
fùzé
负责。
We have to be responsible for our actions.
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
tāmen
juédìng
决定
gōngyuán
公园
sànbù
散步。
They decided to go for a walk in the park.
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
wǒmen
děng
le
qīgè
七个
xiǎoshí
小时。
We waited for seven hours.
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
wǒmen
zài
nàlǐ
那里
zhù
le
wǔtiān
五天。
We stayed there for five days.
Chúng tôi ở đó năm ngày rồi.
zuótiānwǎnshang
昨天晚上
wǒmen
chī
le
huǒguō
火锅。
We had hotpot last night.
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
wǒmen
jìhuà
计划
zài
xīngqīèr
星期二
gōngyuán
公园
wán
玩。
We plan to go to the park on Tuesday.
Chúng tôi dự định đi công viên chơi vào thứ Ba.
wǒmen
xīngqīwǔ
星期五
jiànmiàn
见面
ba
吧!
Let's meet on Friday!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
xīngqīliù
星期六
wǒmen
hǎibiān
海边
wánba
玩吧!
Let's go to the beach on Saturday!
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
tāmen
jǐdiǎn
几点
lái
来?
What time will they come?
Họ đến lúc mấy giờ?
wǒmen
děng
le
èrgè
二个
xiǎoshí
小时。
We waited for two hours.
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
tāmen
sìdiǎn
四点
huìdào
会到。
They will arrive at four o'clock.
Họ sẽ đến lúc bốn giờ.
tāmen
dōu
zài
nǎér
哪儿?
Where are they all?
Họ đều ở đâu?
zhèshì
这是
wǒmen
dìyīhuí
第一回
jiànmiàn
见面。
This is the first time we've met.
Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
huìyì
会议
jiéshù
结束
hòu
后,
wǒmen
hùxiāng
互相
shuō
zàijiàn
再见。
After the meeting ended, we said goodbye to each other.
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
tāmen
shì
hǎo
péngyǒu
朋友。
They are good friends.
Họ là bạn tốt của nhau.
lǎoshī
老师
gěi
wǒmen
liú
le
zuòyè
作业。
The teacher gave us homework.
Giáo viên đã giao bài tập về nhà cho chúng tôi.
wǒmen
shì
péngyǒu
朋友,
bùyòng
不用
nàme
那么
kèqì
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
wǒmen
shì
péngyǒu
朋友,
bùyòng
不用
nàme
那么
kèqì
客气。
We are friends, no need to be so polite.
Chúng ta là bạn, không cần phải lịch sự như vậy.
shífēnzhōng
十分钟
hòu
wǒmen
chūfā
出发。
We will leave in ten minutes.
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
wǒmen
jìhuà
计划
shíèrrì
十二日
chūfā
出发。
We plan to leave on the 12th.
Chúng tôi dự định xuất phát vào ngày mười hai.
wǒmen
zài
xuéxiào
学校
xuéxí
学习。
We study at school.
Chúng tôi học ở trường.
wǒmen
yīnggāi
应该
duō
liànxí
练习
fāyīn
发音。
We should practice pronunciation more.
Chúng ta nên tập luyện phát âm nhiều hơn.
wǒmen
dōu
shì
xuéxiào
学校
de
péngyǒu
朋友。
We are all school friends.
Chúng tôi đều là bạn học.
wǒmen
míngtiān
明天
chīhuǒguō
吃火锅。
We will go to eat hotpot tomorrow.
Ngày mai chúng ta sẽ đi ăn lẩu .
wǒmen
yào
mǎi
wǔgōngjīn
五公斤
米。
We need to buy five kilograms of rice.
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
tāmen
chī
le
yīxiē
一些
bǐnggān
饼干。
They ate some cookies.
Họ ăn một ít bánh quy.
tāmen
dài
le
yīxiē
一些
shíwù
食物
lái
来。
They brought some food.
Họ mang theo một ít thực phẩm.
wǒmen
chāoshì
超市
mǎi
dōngxī
东西。
We go to the supermarket to buy things.
Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
wǒmen
kàn
diànyǐng
电影
le
了。
We watched a movie.
Chúng tôi đã xem phim.
Bình luận