giàu có, phong phú
Hán việt: phú
丶丶フ一丨フ一丨フ一丨一
12
个, 笔
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègèguójiāhěnfùqiáng
Quốc gia này rất giàu mạnh.
2
jīdànhándànbáizhì
Trong trứng gà có nhiều chất đạm.
3
píngguǒyíngyǎngfēngfù
Táo giàu dinh dưỡng.
4
xǐhuānchīzhōngcānyīnwèiwèidàofēngfù
Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc vì nó có hương vị phong phú.
5
zhèběnshūnèiróngfēngfù
Cuốn sách này có nội dung phong phú.
6
dejīngyànfēichángfēngfù
Kinh nghiệm của anh ấy rất dồi dào.
7
zhèlǐdewénhuàfēichángfēngfù
Văn hóa ở đây rất phong phú.
8
yǒuyígèfēngfùdexiǎngxiànglì
Cô ấy có một trí tưởng tượng phong phú.
9
shíwùyíngyǎngfēngfù
Thức ăn giàu dinh dưỡng.
10
gǔdàidewénhuàhěnfēngfù
Văn hóa thời cổ đại rất phong phú.
11
tǔdòuhányǒufēngfùdetànshuǐhuàhéwù
Khoai tây chứa nhiều carbohydrate.
12
rénlèilìshǐyōujiǔérfēngfù
Lịch sử nhân loại là lâu dài và phong phú.

Từ đã xem

AI