装饰
zhuāngshì
trang trí
Hán việt: trang sức
件, 个
HSK1
Động từDanh từ

Ví dụ

1
fàndiàndezhuāngshì装饰hěnpiàoliàng
Trang trí trong nhà hàng rất đẹp.
2
xiǎngmǎiyóuhuàzhuāngshì装饰dekètīng
Tôi muốn mua một bức tranh sơn dầu để trang trí phòng khách của mình.
3
shèngdànjiéwǒmenjiāhuìzhuāngshì装饰shèngdànshù
Dịp Giáng Sinh, gia đình chúng tôi sẽ trang trí cây thông Noel.
4
zhèxiēhuāshìwèilewǎnhuìzhuāngshì装饰de
Những bông hoa này được dùng để trang trí cho buổi tiệc.
5
tāmenzhèngzàizhuāngshì装饰xīnfángzi
Họ đang trang trí ngôi nhà mới.
6
qǐngbāngzhuāngshì装饰zhègèfángjiān
Hãy giúp tôi trang trí căn phòng này.
7
xǐhuānyònghuāduǒzhuāngshì装饰defángjiān
Cô gái đó thích dùng hoa để trang trí phòng của mình.
8
xǐhuānyòngguāngliàngdeyánsèzhuāngshì装饰defángjiān
Anh ấy thích sử dụng màu sáng để trang trí phòng của mình.
9
shèngdànjiéshídàjiēshàngzhuāngshì装饰fēichángpiàoliàng
Vào dịp Giáng sinh, đại lộ được trang trí rất đẹp.
10
zhèzhǒngshèjìfēnggéjiǎnjiépǔshíméiyǒuguòduōdezhuāngshì装饰
Phong cách thiết kế này giản dị mộc mạc, không có quá nhiều trang trí.
11
pǔsùdezhuāngshì装饰gěirénzhǒngníngjìngdegǎnjué
Trang trí giản dị mang lại cảm giác bình yên.

Từ đã xem