shì
trang trí, trang sức
Hán việt: sức
ノフフノ一丨フ丨
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
fàndiàndezhuāngshìhěnpiàoliàng
Trang trí trong nhà hàng rất đẹp.
2
xiǎngmǎiyīfúyóuhuàzhuāngshìdekètīng
Tôi muốn mua một bức tranh sơn dầu để trang trí phòng khách của mình.
3
shèngdànjiéwǒmenjiāhuìzhuāngshìshèngdànshù
Dịp Giáng Sinh, gia đình chúng tôi sẽ trang trí cây thông Noel.
4
zhèxiēhuāshìwèilewǎnhuìzhuāngshìde
Những bông hoa này được dùng để trang trí cho buổi tiệc.
5
tāmenzhèngzàizhuāngshìxīnfángzi
Họ đang trang trí ngôi nhà mới.
6
qǐngbāngzhuāngshìzhègefángjiān
Hãy giúp tôi trang trí căn phòng này.
7
xǐhuānyònghuāduǒzhuāngshìdefángjiān
Cô gái đó thích dùng hoa để trang trí phòng của mình.
8
xǐhuānyòngguāngliàngdeyánsèzhuāngshìdefángjiān
Anh ấy thích sử dụng màu sáng để trang trí phòng của mình.
9
shèngdànjiéshídàjiēshàngzhuāngshìfēichángpiàoliàng
Vào dịp Giáng sinh, đại lộ được trang trí rất đẹp.
10
shìtúyǎnshìdeyōuchóu
Cô ấy cố gắng che giấu nỗi ưu tư của mình.
11
zhèzhǒngshèjìfēnggéjiǎnjiépǔshíméiyǒuguòduōdezhuāngshì
Phong cách thiết kế này giản dị mộc mạc, không có quá nhiều trang trí.
12
pǔsùdezhuāngshìgěirényīzhǒngníngjìngdegǎnjué
Trang trí giản dị mang lại cảm giác bình yên.