zhuāng
cài đặt, tải, lắp đặt, trang điểm
Hán việt: trang
丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
12
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
fàndiàndezhuāngshìhěnpiàoliàng
Trang trí trong nhà hàng rất đẹp.
2
deshǒutíbāozhuāngmǎnlehuàzhuāngpǐn
Trong túi xách tay của cô ấy đầy mỹ phẩm.
3
xiǎngmǎiyīfúyóuhuàzhuāngshìdekètīng
Tôi muốn mua một bức tranh sơn dầu để trang trí phòng khách của mình.
4
zhǐxiāngzhuāngmǎnlewánjù
Thùng carton đựng đầy đồ chơi.
5
xīnlángchuānzhe穿yījiànhēisèdexīzhuāng西
Chú rể mặc một bộ vest đen.
6
chuān穿xīzhuāng西zhēnshuài
Anh ấy mặc vest thật đẹp trai.
7
shèngdànjiéwǒmenjiāhuìzhuāngshìshèngdànshù
Dịp Giáng Sinh, gia đình chúng tôi sẽ trang trí cây thông Noel.
8
zhèxiēhuāshìwèilewǎnhuìzhuāngshìde
Những bông hoa này được dùng để trang trí cho buổi tiệc.
9
tāmenzhèngzàizhuāngshìxīnfángzi
Họ đang trang trí ngôi nhà mới.
10
qǐngbāngzhuāngshìzhègefángjiān
Hãy giúp tôi trang trí căn phòng này.
11
xǐhuānyònghuāduǒzhuāngshìdefángjiān
Cô gái đó thích dùng hoa để trang trí phòng của mình.
12
zhègelǐwùshìqīnshǒubāozhuāngde
Món quà này là do tôi tự tay gói.