礼物
lǐwù
quà, món quà, vật phẩm
Hán việt: lễ vật
件, 个, 分
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yǐjīngchūledelǐwù礼物
Tôi đã gửi quà của bạn.
2
mǎileshénmelǐwù礼物::
Cô ấy mua quà gì?
3
gěiběnshūzuòwéilǐwù礼物
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách làm quà.
4
jiějiěgěileyígèlǐwù礼物
Chị gái tôi đã tặng tôi một món quà.
5
gěizhègèlǐwù礼物shìshénmeyìsī
Bạn tặng tôi món quà này với ý định gì?
6
xǐhuānzhègèlǐwù礼物
Có thể anh ấy không thích món quà này.
7
xiǎnggěifùqīnmǎijiànlǐwù礼物
Tôi muốn mua một món quà cho bố tôi.
8
wèihūnqīsònglefènshēngrìlǐwù礼物
Vợ chưa cưới đã tặng anh ấy một món quà sinh nhật.
9
zhèběnshūshìsònggěidelǐwù礼物
Quyển sách này là món quà tôi tặng bạn.
10
shuōhuìshāoxiēlǐwù礼物lái
Anh ấy nói sẽ mang quà đến.
11
tāmenzuòkèshízǒngshìdàixiēlǐwù礼物lái
Họ luôn mang quà khi đến làm khách.
12
háizimenzàishèngdànjiéqīdàizheshèngdànlǎoréndelǐwù礼物
Trẻ con mong chờ quà từ Ông già Noel vào dịp Giáng Sinh.

Từ đã xem