Lễ nghi
Hán việt: lễ
丶フ丨丶フ
5
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
yǐjīngchūledelǐwù
Tôi đã gửi quà của bạn.
2
mǎileshénmelǐwù::
Cô ấy mua quà gì?
3
gěiběnshūzuòwéilǐwù
Anh ấy tặng tôi một cuốn sách làm quà.
4
jiějiěgěileyígèlǐwù
Chị gái tôi đã tặng tôi một món quà.
5
tāmenzhèngzàibànhūnlǐ
Họ đang tổ chức đám cưới.
6
xuéxiàojiāngzàixiàyuèjǔxíngbìyèdiǎnlǐ
Trường sẽ tổ chức lễ tốt nghiệp vào tháng tới.
7
tāmenjuédìngzàihǎitānjǔxínghūnlǐ
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
8
lǎoshīyāoqiúxuéshēngzàilǐtángjíhé
Giáo viên yêu cầu học sinh tập hợp ở hội trường.
9
gěizhègèlǐwùshìshénmeyìsī
Bạn tặng tôi món quà này với ý định gì?
10
qǐngjiàcānjiāhūnlǐ
Anh ấy xin nghỉ để tham gia đám cưới.
11
zhègèlǐtángkěyǐróngnàwǔbǎirén
Hội trường này có thể chứa được năm trăm người.
12
lǐtángzhèngzàijìnxíngyígèyīnyuèhuì
Trong hội trường đang diễn ra một buổi hòa nhạc.

Từ đã xem