春节
HSK1
Danh từ
Phân tích từ 春节
Ví dụ
1
每当春节他都会回家乡。
Cứ mỗi dịp Tết đến, anh ấy đều về quê.
2
春节是回家乡的最好时机。
Tết là thời điểm tốt nhất để về quê.
3
春节是回故乡的时候。
Tết Nguyên Đán là lúc trở về quê hương.
4
人们在春节期间放鞭炮。
Mọi người thường đốt pháo trong dịp Tết Nguyên Đán.
5
春节时,家家户户都要贴春联。
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mỗi gia đình đều dán câu đối.
6
孩子们在春节收到红包。
Trẻ em nhận được lì xì trong dịp Tết Nguyên Đán.
7
春节期间,人们喜欢穿新衣服。
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thích mặc quần áo mới.
8
很多人在春节期间回老家。
Nhiều người về quê trong dịp Tết Nguyên Đán.
9
春节的时候,我们举办了一次联欢会。
Vào dịp Tết Nguyên Đán, bọn tôi đã tổ chức một bữa tiệc liên hoan.
10
春节的时候,街上到处都是彩灯。
Dịp Tết Nguyên đán, đèn lồng được treo khắp các con phố.
11
春节时,人们喜欢贴对联。
Dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thích dán câu đối.
12
春节是中国人最喜庆的节日。
Tết Nguyên Đán là lễ hội rộn ràng và hân hoan nhất của người Trung Quốc.