chūn
mùa xuân
Hán việt: xuân
一一一ノ丶丨フ一一
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chūntiānhuākāihěnměi
Mùa xuân, hoa nở rất đẹp.
2
yǒudehuāchūntiānkāiyǒudeqiūtiānkāi
Một số loài hoa nở vào mùa xuân, một số nở vào mùa thu.
3
chūntiānhéshàngdebīngkāishǐrónghuà
Mùa xuân, băng trên sông bắt đầu tan chảy.
4
chūntiāndehuāhěnměi
Hoa mùa xuân rất đẹp.
5
chūntiānshíyīnghuākāidéfēichángměilì
Vào mùa xuân, hoa anh đào nở rất đẹp.
6
zàichūntiānchūshēng
Tôi sinh ra vào mùa xuân.
7
chūntiānchángchángguāfēng
Trời thường có gió vào mùa xuân.
8
měidāngchūnjiédōuhuìhuíjiāxiāng
Cứ mỗi dịp Tết đến, anh ấy đều về quê.
9
chūnjiéshìhuíjiāxiāngdezuìhǎoshíjī
Tết là thời điểm tốt nhất để về quê.
10
chūnjiéshìhuígùxiāngdeshíhòu
Tết Nguyên Đán là lúc trở về quê hương.
11
rénmenzàichūnjiéqījiānfàngbiānpào
Mọi người thường đốt pháo trong dịp Tết Nguyên Đán.
12
chūnjiéshíjiājiāhùhùdōuyàotiēchūnlián
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mỗi gia đình đều dán câu đối.