节
一丨丨フ丨
5
个
HSK1
Danh từLượng từ
Từ ghép
Ví dụ
1
日本有四个季节,每个季节都很美。
Nhật Bản có bốn mùa, mỗi mùa đều rất đẹp.
2
我全家都喜欢这个节目。
Toàn bộ gia đình tôi đều thích chương trình này.
3
今天我们有三节课。
Hôm nay chúng tôi có ba tiết học.
4
请节省时间。
Hãy tiết kiệm thời gian.
5
今天我有五节课。
Hôm nay tôi có năm tiết học.
6
这个竹子有五节。
Cây tre này có năm đốt.
7
中秋节是越南的传统节日。
Tết Trung Thu là lễ hội truyền thống của Viiệt Nam.
8
五一节是劳动节。
1/5 là lễ Quốc tế Lao động.
9
这个灯节省电
Cái đèn này tiết kiệm điện.
10
表演的节目都很精彩。
Tất cả các tiết mục biểu diễn đều rất hay.
11
这个节目介绍了越南的文化和历史。
Chương trình này giới thiệu về văn hóa và lịch sử của Việt Nam.
12
我喜欢看关于越南的旅游节目。
Tôi thích xem chương trình du lịch về Việt Nam.