Chi tiết từ vựng

最好 【zuì hǎo】

heart
(Phân tích từ 最好)
Nghĩa từ: tốt nhất là, tốt hơn là
Hán việt: tối hiếu
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Trạng từ

Ví dụ:

míngtiān
明天
yào
xiàyǔ
下雨,
zuìhǎo
最好
dàishàng
带上
sǎn
伞。
Ngày mai sẽ mưa, tốt nhất bạn nên mang theo ô.
zuìhǎo
最好
měitiān
每天
duànliànshēntǐ
锻炼身体。
Tốt nhất là nên tập thể dục hàng ngày.
kāichē
开车
shí
zuìhǎo
最好
bùyào
不要
dǎdiànhuà
打电话。
Khi lái xe tốt nhất là không nên gọi điện thoại.
zuìhǎo
最好
bùyào
不要
zài
wǎnshang
晚上
hēkāfēi
喝咖啡。
Tốt nhất là không nên uống cà phê vào buổi tối.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?