布置
bùzhì
sắp xếp, trang trí, bố trí
Hán việt: bố trí
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenxūyàobùzhì布置huìchǎng
Chúng ta cần phải trang trí hội trường.
2
xīnniánláilewǒmenyàobùzhì布置yīxiàjiālǐ
Năm mới đến rồi, chúng ta cần sắp xếp nhà cửa.
3
hūnlǐbùzhì布置fēichángměilì
Lễ cưới được trang trí rất đẹp.
4
zàibùzhì布置dewòshì
Cô ta đang trang trí phòng ngủ của mình.
5
lǎobǎnbùzhì布置leyígèjǐnjíhuìyì
Ông chủ đã sắp xếp một cuộc họp khẩn cấp.
6
wǒmenxūyàozàihuìchǎngbùzhì布置yīxiēhéngfú
Chúng ta cần trang trí một vài băng rôn trong hội trường.
7
hūnlǐshàngdeyànhuìbùzhì布置fēichángměilì
Bữa tiệc trong lễ cưới được trang trí rất đẹp.
8
zhèjiādiàndechúchuāngbùzhì布置hěnpiàoliàng
Cửa sổ trưng bày của cửa hàng này được trang trí rất đẹp.