Vải, chất liệu
Hán việt: bố
一ノ丨フ丨
5
HSK1

Ví dụ

1
mǎileliǎngmǐ
Tôi mua hai mét vải.
2
yòngbùzhuōzǐ
Dùng khăn lau bàn.
3
zhètàofángzidebùjúhěnhélǐ
Cách bố trí của ngôi nhà này rất hợp lý
4
kǎoshìjiéguǒhéshígōngbù
Kết quả kỳ thi khi nào được công bố?
5
mǎileyītiáocháng200200gōngfēnde
Cô ấy mua một mảnh vải dài 200 centimet.
6
wǒmenxūyàobùzhìhuìchǎng
Chúng ta cần phải trang trí hội trường.
7
xīnniánláilewǒmenyàobùzhìyīxiàjiālǐ
Năm mới đến rồi, chúng ta cần sắp xếp nhà cửa.
8
hūnlǐbùzhìfēichángměilì
Lễ cưới được trang trí rất đẹp.
9
zàibùzhìdewòshì
Cô ta đang trang trí phòng ngủ của mình.
10
lǎobǎnbùzhìleyígèjǐnjíhuìyì
Ông chủ đã sắp xếp một cuộc họp khẩn cấp.
11
wǒmenxūyàozàihuìchǎngbùzhìyīxiēhéngfú
Chúng ta cần trang trí một vài băng rôn trong hội trường.
12
liǎngfú
Hai tấm vải