zhì
đặt, để
Hán việt: trí
丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
13
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xǐhuānzuòchuānghùpángbiāndewèizhì
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
2
bùyàowàngjìshèzhìqǐchuángnàozhōng
Đừng quên đặt báo thức dậy.
3
shàngchēhòuzhǎolewèizhìzuòxià
Sau khi lên xe, tôi tìm một chỗ ngồi.
4
láojiàzhèshìdewèizhì
Làm phiền, đây là chỗ của tôi.
5
wǒmenxūyàobùzhìhuìchǎng
Chúng ta cần phải trang trí hội trường.
6
xīnniánláilewǒmenyàobùzhìyīxiàjiālǐ
Năm mới đến rồi, chúng ta cần sắp xếp nhà cửa.
7
hūnlǐbùzhìfēichángměilì
Lễ cưới được trang trí rất đẹp.
8
zàibùzhìdewòshì
Cô ta đang trang trí phòng ngủ của mình.
9
lǎobǎnbùzhìleyígèjǐnjíhuìyì
Ông chủ đã sắp xếp một cuộc họp khẩn cấp.
10
wǒmenxūyàozàihuìchǎngbùzhìyīxiēhéngfú
Chúng ta cần trang trí một vài băng rôn trong hội trường.
11
wàngjìmìmǎbùyàojǐnkěyǐzhòngzhì
Không có vấn đề gì nếu bạn quên mật khẩu, bạn có thể đặt lại mật khẩu.
12
hūnlǐshàngdeyànhuìbùzhìfēichángměilì
Bữa tiệc trong lễ cưới được trang trí rất đẹp.