管理
guǎnlǐ
quản lý
Hán việt: quản lí
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shìzhègèzúqiúchǎngdeguǎnlǐyuán
Anh ấy là người quản lý sân bóng đá này.
2
zhèjiāgōngsīzhèngzàigǎigéguǎnlǐ管理fāngshì
Công ty này đang cải cách phương thức quản lý.
3
zàiguǎnlǐ管理yígègōngsī
Anh ấy đang quản lý một công ty lớn.
4
wǒmenxūyàogènghǎoguǎnlǐ管理shíjiān
Chúng ta cần quản lý thời gian tốt hơn.
5
fùzéguǎnlǐ管理tuánduìderìchángshìwù
Cô ấy chịu trách nhiệm quản lý công việc hàng ngày của nhóm.
6
yǒuguǎnlǐ管理cáiwùdejīngyàn
Anh ấy có kinh nghiệm quản lý tài chính.
7
zhègègōngsīshànyúguǎnlǐ管理cáiwù
Công ty này không giỏi quản lý tài chính.
8
tīngshuōjiālǎozìhàodediànpùyīnwèiguǎnlǐ管理wèntíjuédìngtíngyè
Nghe nói cửa hàng truyền thống đó quyết định đóng cửa vì vấn đề quản lý.
9
tōngguòhánshòuhuòqǔledeshāngyèguǎnlǐ管理xuéwèi
Cô ấy đã nhận bằng quản lý kinh doanh của mình thông qua học từ xa.
10
wǒmenxūyàozhěngdùnnèibùguǎnlǐ管理
Chúng tôi cần phải cải tổ quản lý nội bộ.
11
zàixuéxiàofùzéguǎnlǐ管理xiàowù
Anh ấy chịu trách nhiệm quản lý công việc hành chính ở trường.

Từ đã xem