guǎn
Ống, quản lý
Hán việt: quản
ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
14
根, 条, 排
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
shìzhègezúqiúchǎngdeguǎnlǐyuán
Anh ấy là người quản lý sân bóng đá này.
2
zhèjiāgōngsīzhèngzàigǎigéguǎnlǐfāngshì
Công ty này đang cải cách phương thức quản lý.
3
zàiguǎnlǐyígègōngsī
Anh ấy đang quản lý một công ty lớn.
4
wǒmenxūyàogènghǎoguǎnlǐshíjiān
Chúng ta cần quản lý thời gian tốt hơn.
5
fùzéguǎnlǐtuánduìderìchángshìwù
Cô ấy chịu trách nhiệm quản lý công việc hàng ngày của nhóm.
6
yǒuguǎnlǐcáiwùdejīngyàn
Anh ấy có kinh nghiệm quản lý tài chính.
7
xuèyèzàixuèguǎnzhōngliú
Máu chảy trong các mạch máu.
8
zhègegōngsīshànyúguǎnlǐcáiwù
Công ty này không giỏi quản lý tài chính.
9
bùguǎnduōmángdōuhuìchōushíjiānpéijiārén
Dù bận đến đâu, tôi cũng sẽ dành thời gian cho gia đình.
10
bùguǎnjiéguǒrúhéwǒmendōuyīnggāijìnlìérwéi
Dù kết quả thế nào, chúng ta cũng nên cố gắng hết sức.
11
bùguǎnwàimiànduōlěngjiālǐzǒngshìwēnnuǎnde
Dù bên ngoài có lạnh đến đâu, nhà cửa luôn ấm áp.
12
jǐnguǎnyǒuhěnduōxuǎnzéháishìpiānàichuántǒngměishí
Dù có nhiều sự lựa chọn, tôi vẫn thích món ăn truyền thống.