Chú ý đến, quản lý
Hán việt:
一一丨一丨フ一一丨一一
11
HSK1

Ví dụ

1
zhèjiādiàndecháyèjiàgéhěnhélǐ
Giá chè ở cửa hàng này rất hợp lý.
2
xiǎngjīnglǐshuōhuà
Tôi muốn nói chuyện với giám đốc.
3
jīnglǐzhèngzàikāihuì
Giám đốc đang họp.
4
shìzhèjiājiǔdiàndejīnglǐ
Cô ấy là giám đốc của khách sạn này.
5
demótuōchēhuàileyàoxiūlǐ
Xe máy của tôi hỏng rồi, cần sửa chữa.
6
shìgōngsīdejīnglǐ
Anh ấy là giám đốc công ty.
7
zhèngzàizhěnglǐzīliào
Tôi đang sắp xếp tài liệu.
8
diànshìhuàilexūyàoxiūlǐ
Tivi hỏng rồi, cần sửa chữa.
9
wǒmenyǒuhěnduōshìyàochǔlǐ
Chúng tôi có rất nhiều việc cần xử lý.
10
bùyòngdānxīnwǒhuìchǔlǐde
Không cần lo lắng, tôi sẽ xử lý.
11
bāngxiūlǐlediànnǎo
Ông ấy giúp tôi sửa máy tính.
12
měitiāndōuzhěnglǐdechuáng
Tôi dọn giường mỗi ngày.