告诉
gàosù
nói với, thông báo
Hán việt: cáo tố
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
gàosù告诉ba
Bạn nói cho tôi biết nhé.
2
kěyǐgàosù告诉dediànhuàhàomǎma
Bạn có thể cho tôi biết số điện thoại của bạn không?
3
kěyǐgàosù告诉shìzhōngxīndelùma
Bạn có thể chỉ cho tôi đường đi trung tâm thành phố không?
4
nénggàosù告诉dìzhǐma
Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ không?
5
wèishénmegàosù告诉zhēnxiàng
Tại sao bạn không nói sự thật cho tôi biết?
6
nàmexǐhuānwèishénmegàosù告诉
Bạn yêu cô ấy như vậy mà sao không nói với cô ấy?
7
yàoshizhīdàozǎogàosù告诉le
Nếu tôi biết, tôi đã nói với bạn từ lâu.
8
gànshénmezǎodiǎngàosù告诉
Tại sao bạn không nói sớm với tôi?
9
guòláiyǒushìqíngyàogàosù告诉
Qua đây, tôi có chuyện muốn nói với bạn.
10
rúguǒyǒugènghǎodeyìjiànjiùqǐnggàosù告诉wǒmen
Nếu bạn có ý kiến tốt hơn, hãy nói cho chúng tôi biết.
11
lǎoshīgàosù告诉wǒmenmíngtiānyǒukǎoshì
Thầy giáo thông báo với chúng tôi ngày mai có bài kiểm tra.
12
wǒhuìgàosù告诉jiéguǒde
Tôi sẽ thông báo kết quả cho bạn.