答应
HSK1
Động từ
Phân tích từ 答应
Ví dụ
1
他答应了,可是后来改变了主意。
Anh ấy đã đồng ý, nhưng sau đó đã thay đổi ý kiến.
2
她答应了,却忘记了。
Cô ấy đã hứa, nhưng lại quên mất.
3
我爸爸答应带我去动物园。
Bố tôi đã đồng ý đưa tôi đi sở thú.
4
老师答应给我们更多的练习时间。
Thầy giáo đã đồng ý cho chúng tôi thêm thời gian luyện tập.
5
他答应下周帮助我。
Anh ấy đã hứa giúp tôi vào tuần sau.
6
她终于答应和我一起吃晚饭。
Cuối cùng, cô ấy đã bằng lòng ăn tối với tôi.
7
我答应会按时完成工作。
Tôi đã hứa sẽ hoàn thành công việc đúng hạn.