yìng
phải, nên, đáp ứng, đáp lại
Hán việt: ưng
丶一ノ丶丶ノ一
7
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zàizhègechǎnghéyīnggāinàmekèqì
Trong tình huống này, bạn không nên lịch sự như vậy.
2
zhīdàoyīnggāiwènlǎoshī
Tôi không biết, bạn nên hỏi giáo viên.
3
wǒmenyīnggāiduōliànxífāyīn
Chúng ta nên tập luyện phát âm nhiều hơn.
4
yīnggāiměitiāndōuchīyīxiēshuǐguǒ
Mỗi ngày bạn nên ăn một ít hoa quả .
5
wǒmenyīnggāizhǎogèdìfāngxiūxi
Chúng ta nên tìm một nơi để nghỉ ngơi.
6
wèilemíngtiāndecèyànwǒmenxiànzàiyīnggāifùxí
Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, bây giờ chúng ta nên ôn tập.
7
yīnggāiměitiānliànxíxiěhànzì
Bạn nên luyện viết chữ Hán mỗi ngày.
8
zhèbùdiànyǐngfēichánghǎokànyīnggāikàn
Bộ phim này rất hay, bạn nên xem.
9
xiǎoháiziyīnggāizǎodiǎnshuìjiào
Trẻ em nên đi ngủ sớm.
10
yīnggāixiāngxìnzìjǐ
Bạn nên tin vào bản thân.
11
rúguǒjīngchángtóuténgyīnggāikànyīshēng
Nếu bạn thường xuyên đau đầu, bạn nên đi khám bác sĩ.
12
késoulehǎojǐtiānyīnggāikànyīshēng
Bạn đã ho mấy ngày rồi, nên đi khám bác sĩ.