答
ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
12
问
个
HSK1
Động từ
Hình ảnh:

Ví dụ
1
这个答案是对的。
Câu trả lời này là đúng.
2
谁知道答案?
Ai biết câu trả lời?
3
她也不知道答案
Cô ấy cũng không biết câu trả lời.
4
比较这两个答案,哪个更准确?
So sánh hai câu trả lời này, câu nào chính xác hơn?
5
他一定知道答案。
Anh ấy chắc chắn biết câu trả lời.
6
这个答案是错的。
Câu trả lời này là sai.
7
你的回答非常准。
Câu trả lời của bạn rất đúng.
8
这个答案不准。
Câu trả lời này không chính xác.
9
我不知道怎么答
Tôi không biết trả lời thế nào.
10
请答我的问题。
Hãy trả lời câu hỏi của tôi.
11
答案是什么,你知道吗?
Câu trả lời là gì, bạn biết không?
12
如果你不知道,就不要答
Nếu bạn không biết thì đừng trả lời.