Chi tiết từ vựng

窗户 【窗戶】【chuānghu】

heart
(Phân tích từ 窗户)
Nghĩa từ: cửa sổ
Hán việt: song hộ
Lượng từ: 个, 扇
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

xǐhuān
喜欢
zuò
chuānghù
窗户
pángbiān
旁边
de
wèizhì
位置。
I like to sit by the window.
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
chuānghù
窗户
guānshàng
关上。
Close the window.
Đóng cửa sổ lại.
guānchuānghù
窗户
Please close the window.
Đóng cửa sổ.
wòshì
卧室
de
chuānghù
窗户
cháodōng
朝东
The bedroom window faces east.
Cửa sổ của phòng ngủ hướng về phía đông.
yángguāng
阳光
zhào
zài
chuānghù
窗户
shàng
The sunlight shines on the window.
Ánh nắng chiếu lên cửa sổ
qǐng
héshàng
合上
chuānghù
窗户
Please close the window.
Làm ơn đóng lại cửa sổ.
yǔdī
雨滴
luò
zài
chuānghù
窗户
shàng
上。
Raindrops fall on the window.
Giọt mưa rơi trên cửa sổ.
yǎnjīng
眼睛
shì
xīnlíng
心灵
de
chuānghù
窗户
The eyes are the window to the soul.
Mắt là cửa sổ của tâm hồn.
yǔlín
雨淋
zhe
chuānghù
窗户
The rain is hitting the window.
Mưa rơi trúng cửa sổ.
tàiyáng
太阳
zhào
zài
chuānghù
窗户
shàng
上。
The sun shines on the window.
Mặt trời chiếu vào cửa sổ.
wàngjì
忘记
chuānghù
窗户
le
了。
I forgot to shut the window.
Tôi quên không đóng cửa sổ.
gǎnkuài
赶快
guānchuānghù
窗户
fēngtàidà
风太大
le
了。
Close the window quickly, the wind is too strong.
Đóng cửa sổ nhanh lên, gió to quá.
bǎizài
摆在
chuānghù
窗户
de
huā
kànqǐlái
看起来
hěnměi
很美。
The flowers placed at the window look very beautiful.
Hoa đặt ở cửa sổ trông rất đẹp.
qǐng
guānshàng
关上
chuānghù
窗户
wàimiàn
外面
hěn
lěng
冷。
Please close the window, it's very cold outside.
hãy đóng cửa sổ, bên ngoài rất lạnh.
chuānghù
窗户
Clean the window.
Lau cửa sổ
xiǎotōu
小偷
cóng
chuānghù
窗户
jìnrù
进入。
The thief entered through the window.
Tên trộm đã vào nhà qua cửa sổ.
zhège
这个
fángjiān
房间
chuānghù
窗户
This room has no windows.
Căn phòng này không có cửa sổ.
zhège
这个
fángjiān
房间
yīnwèi
因为
chuānghù
窗户
ér
fēicháng
非常
guāngliàng
光亮。
This room is very bright because of the big window.
Căn phòng này rất sáng vì có cửa sổ lớn.
Bình luận