Cửa một cánh
Hán việt: hộ
丶フ一ノ
4
HSK1

Ví dụ

1
xǐhuānzuòchuānghùpángbiāndewèizhì
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
2
zhànghùyǒulíngyúé
Tài khoản của tôi có số dư bằng không.
3
chuānghùguānshàng
Đóng cửa sổ lại.
4
guānchuānghù
Đóng cửa sổ.
5
wòshìdechuānghùcháodōng
Cửa sổ của phòng ngủ hướng về phía đông.
6
yángguāngzhàozàichuānghùshàng
Ánh nắng chiếu lên cửa sổ
7
qǐnghéshàngchuānghù
Làm ơn đóng lại cửa sổ.
8
yǔdīluòzàichuānghùshàng
Giọt mưa rơi trên cửa sổ.
9
kèhùyāoqiútuìkuǎn退
Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
10
yǎnjīngshìxīnlíngdechuānghù
Mắt là cửa sổ của tâm hồn.
11
yǔlínzhechuānghù
Mưa rơi trúng cửa sổ.
12
tàiyángzhàozàichuānghùshàng
Mặt trời chiếu vào cửa sổ.