窗
丶丶フノ丶ノ丨フノフ丶一
12
扇
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
我喜欢坐窗户旁边的位置。
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
2
把窗户关上。
Đóng cửa sổ lại.
3
我坐在窗边
Tôi ngồi bên cạnh cửa sổ
4
关窗户。
Đóng cửa sổ.
5
卧室的窗户朝东
Cửa sổ của phòng ngủ hướng về phía đông.
6
阳光照在窗户上
Ánh nắng chiếu lên cửa sổ
7
请你合上窗户。
Làm ơn đóng lại cửa sổ.
8
雨滴落在窗户上。
Giọt mưa rơi trên cửa sổ.
9
眼睛是心灵的窗户。
Mắt là cửa sổ của tâm hồn.
10
雨淋着窗户。
Mưa rơi trúng cửa sổ.
11
太阳照在窗户上。
Mặt trời chiếu vào cửa sổ.
12
我忘记闭窗户了。
Tôi quên không đóng cửa sổ.