Chi tiết từ vựng

【chuāng】

heart
Nghĩa từ: cửa sổ
Hán việt: song
Lượng từ: 扇
Nét bút: 丶丶フノ丶ノ丨フノフ丶一
Tổng số nét: 12
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Từ ghép:

chuānghu

cửa sổ

chuānglián

Rèm

Ví dụ:

xǐhuān
喜欢
zuò
chuānghù
pángbiān
旁边
de
wèizhì
位置。
I like to sit by the window.
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
chuānghù
guānshàng
关上。
Close the window.
Đóng cửa sổ lại.
zuòzài
坐在
chuāngbiān
I sit by the window
Tôi ngồi bên cạnh cửa sổ
guānchuānghù
户。
Please close the window.
Đóng cửa sổ.
wòshì
卧室
de
chuānghù
cháodōng
朝东
The bedroom window faces east.
Cửa sổ của phòng ngủ hướng về phía đông.
yángguāng
阳光
zhào
zài
chuānghù
shàng
The sunlight shines on the window.
Ánh nắng chiếu lên cửa sổ
qǐng
héshàng
合上
chuānghù
户。
Please close the window.
Làm ơn đóng lại cửa sổ.
yǔdī
雨滴
luò
zài
chuānghù
shàng
上。
Raindrops fall on the window.
Giọt mưa rơi trên cửa sổ.
yǎnjīng
眼睛
shì
xīnlíng
心灵
de
chuānghù
户。
The eyes are the window to the soul.
Mắt là cửa sổ của tâm hồn.
yǔlín
雨淋
zhe
chuānghù
户。
The rain is hitting the window.
Mưa rơi trúng cửa sổ.
tàiyáng
太阳
zhào
zài
chuānghù
shàng
上。
The sun shines on the window.
Mặt trời chiếu vào cửa sổ.
wàngjì
忘记
chuānghù
le
了。
I forgot to shut the window.
Tôi quên không đóng cửa sổ.
gǎnkuài
赶快
guānchuānghù
户,
fēngtàidà
风太大
le
了。
Close the window quickly, the wind is too strong.
Đóng cửa sổ nhanh lên, gió to quá.
bǎizài
摆在
chuānghù
de
huā
kànqǐlái
看起来
hěnměi
很美。
The flowers placed at the window look very beautiful.
Hoa đặt ở cửa sổ trông rất đẹp.
qǐng
guānshàng
关上
chuānghù
户,
wàimiàn
外面
hěn
lěng
冷。
Please close the window, it's very cold outside.
hãy đóng cửa sổ, bên ngoài rất lạnh.
chuānglián
lāshàng
拉上。
To draw the curtains.
Kéo rèm cửa sổ vào.
měitiān
每天
dōu
huì
chuāng
I clean the windows every day. Ví dụ 10:窗户朝南。 Dịch tiếng Việt: Cửa sổ hướng về phía nam. Dịch tiếng Anh: The windows face south.
Tôi lau cửa sổ mỗi ngày.
chuānghù
Clean the window.
Lau cửa sổ
xiǎotōu
小偷
cóng
chuānghù
jìnrù
进入。
The thief entered through the window.
Tên trộm đã vào nhà qua cửa sổ.
zhège
这个
fángjiān
房间
chuānghù
户。
This room has no windows.
Căn phòng này không có cửa sổ.
zhège
这个
fángjiān
房间
yīnwèi
因为
chuānghù
ér
fēicháng
非常
guāngliàng
光亮。
This room is very bright because of the big window.
Căn phòng này rất sáng vì có cửa sổ lớn.
tāmen
他们
yòng
hòuzhòng
厚重
de
chuānglián
géduàn
隔断
le
fángjiān
房间
qiángbì
墙壁。
They used thick curtains to partition the room and the wall.
Họ đã dùng rèm dày để ngăn cách giữa phòng và bức tường.
zhèjiā
这家
diàn
de
chúchuāng
bùzhì
布置
hěnpiàoliàng
很漂亮。
The shop's display window is beautifully decorated.
Cửa sổ trưng bày của cửa hàng này được trang trí rất đẹp.
zhàn
zài
chúchuāng
qián
前,
kàn
le
hěn
jiǔ
久。
I stood in front of the display window, looking for a long time.
Tôi đứng trước cửa sổ trưng bày, nhìn trong một thời gian dài.
chúchuāng
de
shǒubiǎo
手表
yǐnqǐ
引起
le
de
zhùyì
注意。
The watches in the display window caught my attention.
Đồng hồ trong cửa sổ trưng bày đã thu hút sự chú ý của tôi.
Bình luận