Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 水仙
水仙
shuǐxiān
hoa thủy tiên
Hán việt:
thuỷ tiên
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 水仙
Ví dụ
1
chūntiān
春
天
,
shuǐxiānhuā
水
仙
花
kāi
开
。
Vào mùa xuân, hoa thủy tiên nở.
2
tā
她
zhǒng
种
le
了
yīpái
一
排
shuǐxiān
水仙
zài
在
huāyuánlǐ
花
园
里
。
Cô ấy đã trồng một hàng hoa thủy tiên trong vườn.
3
shuǐxiān
水仙
shì
是
chūntiān
春
天
de
的
xiàngzhēng
象
征
。
Hoa thủy tiên là biểu tượng của mùa xuân.
4
shuǐxiān
水仙
yǒu
有
hěnduō
很
多
bùtóng
不
同
de
的
pǐnzhǒng
品
种
。
Hoa thủy tiên có rất nhiều giống khác nhau.