Chi tiết từ vựng
水仙 【shuǐ xiān】
(Phân tích từ 水仙)
Nghĩa từ: hoa thủy tiên
Hán việt: thuỷ tiên
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
春天,
水仙花
开。
Vào mùa xuân, hoa thủy tiên nở.
她
种
了
一排
水仙
在
花园里。
Cô ấy đã trồng một hàng hoa thủy tiên trong vườn.
水仙
是
春天
的
象征。
Hoa thủy tiên là biểu tượng của mùa xuân.
水仙
有
很多
不同
的
品种。
Hoa thủy tiên có rất nhiều giống khác nhau.
Bình luận