水仙
shuǐxiān
hoa thủy tiên
Hán việt: thuỷ tiên
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chūntiānshuǐxiānhuākāi
Vào mùa xuân, hoa thủy tiên nở.
2
zhǒnglepáishuǐxiān水仙zàihuāyuán
Cô ấy đã trồng một hàng hoa thủy tiên trong vườn.
3
shuǐxiān水仙shìchūntiāndexiàngzhēng
Hoa thủy tiên là biểu tượng của mùa xuân.
4
shuǐxiān水仙yǒuhěnduōtóngdepǐnzhǒng
Hoa thủy tiên có rất nhiều giống khác nhau.

Từ đã xem