xiān
Tiên
Hán việt: tiên
ノ丨丨フ丨
5
个, 位
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
chūntiānshuǐxiānhuākāi
Vào mùa xuân, hoa thủy tiên nở.
2
zhǒngleyīpáishuǐxiānzàihuāyuánlǐ
Cô ấy đã trồng một hàng hoa thủy tiên trong vườn.
3
shuǐxiānshìchūntiāndexiàngzhēng
Hoa thủy tiên là biểu tượng của mùa xuân.
4
shuǐxiānyǒuhěnduōbùtóngdepǐnzhǒng
Hoa thủy tiên có rất nhiều giống khác nhau.
5
xiānnǚzàiyuèguāngxiàtiàowǔ
Tiên nữ múa dưới ánh trăng.
6
xiānnǚcìyǔsāngèyuànwàng
Tiên nữ ban cho anh ta ba điều ước.
7
zhèlǐjiùxiàngshìyígèxiānjìng
Nơi này giống như một thế giới thần tiên.
8
zàimèngzhōngzǒujìnleyígèxiānjìng
Anh ấy bước vào một thế giới thần tiên trong giấc mơ.
9
xiānjìngbāndefēngjǐngràngrénnányǐwànghuái怀
Phong cảnh như trong thế giới thần tiên khiến người ta khó quên.
10
chuánshuōzhèzuòqiáoshìyóuxiānnǚjiànzàode
Truyền thuyết nói rằng cây cầu này được xây dựng bởi một nàng tiên.