福
丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
13
个
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
职员福利在这家公司非常好
Phúc lợi cho nhân viên ở công ty này rất tốt.
2
托福考试很难。
Bài thi TOEFL rất khó.
3
你准备托福考试了吗?
Bạn đã chuẩn bị cho bài thi TOEFL chưa?
4
我的托福分数是100。
Điểm TOEFL của tôi là 100.
5
托福口语部分我最害怕。
Tôi sợ nhất phần nói của bài thi TOEFL .
6
她已经报名参加托福考试。
Cô ta đã đăng ký dự thi TOEFL.
7
托福和雅思哪个更难?
TOEFL và IELTS cái nào khó hơn?
8
有你陪伴,我感觉很幸福
Có bạn bên cạnh, tôi cảm thấy rất hạnh phúc.
9
我想有一个幸福的家庭。
Tôi muốn có một gia đình hạnh phúc.
10
新娘在婚礼上笑得很幸福。
Cô dâu cười rất hạnh phúc trong lễ cưới.
11
新年到了,大家都贴福字。
Năm mới đến, mọi người đều dán chữ "phúc".
12
每个人都渴望生活中有福。
Mọi người đều mong muốn hạnh phúc trong cuộc sống.