Chi tiết từ vựng
行业 【行業】【hángyè】


(Phân tích từ 行业)
Nghĩa từ: ngành nghề
Hán việt: hàng nghiệp
Lượng từ:
种, 个
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
金融
行业
the financial sector.
ngành tài chính.
旅游
行业
在
夏天
更加
繁忙。
The tourism industry is busier in the summer.
Ngành du lịch bận rộn hơn vào mùa hè.
建筑行业
The construction industry
Ngành xây dựng
环保
行业
The environmental protection industry
Ngành bảo vệ môi trường
数字
经济
对
许多
行业
都
有
影响。
The digital economy affects many industries.
Kinh tế số có ảnh hưởng đến nhiều ngành công nghiệp.
他
从事
IT
行业
已经
10
年
了。
He has been working in the IT industry for 10 years.
Anh ấy đã làm việc trong ngành IT được 10 năm.
他
在
本行业
内
是
我
的
同行。
He is my peer in this industry.
Anh ấy là đồng nghiệp của tôi trong ngành này.
Bình luận