nghề nghiệp, công nghiệp
Hán việt: nghiệp
丨丨丶ノ一
5
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jīngchángbāngzhùdedìdizuòzuòyè
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
2
lǎoshīgěiwǒmenliúlezuòyè
Giáo viên đã giao bài tập về nhà cho chúng tôi.
3
shìshénmezhíyè::
Anh ấy làm nghề gì?
4
zuòwánlezuòyè
Cô ấy đã làm xong bài tập.
5
lǎoshīgěiwǒmenliúlezuòyè
Cô giáo đã giao bài tập cho chúng tôi.
6
xiǎngchéngwéiyīmíngyíngyèyuán
Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.
7
yíngyèyuángěileyīxiēzhékòu
Nhân viên bán hàng đã giảm giá cho tôi.
8
háiméiyǒuwánchéngzuòyè
Tôi chưa hoàn thành bài tập.
9
zhèshìdebìyèzhàopiān
Đây là ảnh tốt nghiệp của tôi.
10
zuòzuòyèdeshíhòuxǐhuāntīngyīnyuè
Lúc làm bài tập, tôi thích nghe nhạc.
11
zhèngzàizuòzuòyè
Tôi đang làm bài tập.
12
wǒmenjīnniánbìyè
Chúng tôi tốt nghiệp năm nay.