Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 业
【業】
业
yè
nghề nghiệp, công nghiệp
Hán việt:
nghiệp
Nét bút
丨丨丶ノ一
Số nét
5
Lượng từ:
番
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 业
Từ ghép
营业员
yíngyèyuán
nhân viên bán hàng, giao dịch viên
毕业
bìyè
tốt nghiệp
业余
yèyú
thời gian rảnh rỗi; nghiệp dư
作业
zuòyè
bài tập, bài tập về nhà
营业
yíngyè
kinh doanh
行业
hángyè
ngành nghề
业务
yèwù
nghiệp vụ, công việc kinh doanh, dịch vụ
商业
shāngyè
Kinh doanh
企业
qǐyè
Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
专业
zhuānyè
Thành thạo, tinh thông
职业
zhíyè
Sự nghiệp, nghề nghiệp
物业
wùyè
Quản lý tài sản, quản lý nhà cửa
Xem thêm (2 từ ghép)
Ví dụ
1
wǒ
我
jīngcháng
经
常
bāngzhù
帮
助
wǒ
我
de
的
dìdi
弟
弟
zuòzuòyè
做
作
业
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
2
lǎoshī
老
师
gěi
给
wǒmen
我
们
liú
留
le
了
zuòyè
作
业
。
Giáo viên đã giao bài tập về nhà cho chúng tôi.
3
tā
他
shì
是
shénme
什
么
zhíyè
职
业
?
:
:
Anh ấy làm nghề gì?
4
tā
她
zuò
做
wán
完
le
了
zuòyè
作
业
。
Cô ấy đã làm xong bài tập.
5
lǎoshī
老
师
gěi
给
wǒmen
我
们
liú
留
le
了
zuòyè
作
业
。
Cô giáo đã giao bài tập cho chúng tôi.
6
wǒ
我
xiǎng
想
chéngwéi
成
为
yīmíng
一
名
yíngyèyuán
营
业
员
Tôi muốn trở thành một nhân viên bán hàng.
7
yíngyèyuán
营
业
员
gěi
给
le
了
wǒ
我
yīxiē
一
些
zhékòu
折
扣
Nhân viên bán hàng đã giảm giá cho tôi.
8
wǒ
我
hái
还
méiyǒu
没
有
wánchéng
完
成
zuòyè
作
业
。
Tôi chưa hoàn thành bài tập.
9
zhè
这
shì
是
wǒ
我
de
的
bìyè
毕
业
zhàopiān
照
片
。
Đây là ảnh tốt nghiệp của tôi.
10
zuòzuòyè
做
作
业
de
的
shíhòu
时
候
,
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
tīng
听
yīnyuè
音
乐
。
Lúc làm bài tập, tôi thích nghe nhạc.
11
wǒ
我
zhèngzài
正
在
zuòzuòyè
做
作
业
。
Tôi đang làm bài tập.
12
wǒmen
我
们
jīnnián
今
年
bìyè
毕
业
。
Chúng tôi tốt nghiệp năm nay.
Xem thêm (18 ví dụ)