行
ノノ丨一一丨
6
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
我们要对自己的行为负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
2
这家银行的服务很好。
Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
3
我需要去银行取钱。
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
4
银行已经关门了。
Ngân hàng đã đóng cửa.
5
你知道最近的银行在哪里吗?
Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không?
6
我去银行取钱。
Tôi đến ngân hàng để rút tiền.
7
他存了很多钱在银行。
Anh ấy đã gửi nhiều tiền vào ngân hàng.
8
你的行李有多少斤?
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
9
他是银行的一名职员
Anh ấy là một nhân viên của ngân hàng.
10
我先去商店,然后去银行
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
11
我们也想去旅行
Chúng tôi cũng muốn đi du lịch.
12
这辆自行车太旧了。
Chiếc xe đạp này quá cũ.