Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 行
行
xíng
được, ổn
Hán việt:
hàng
Nét bút
ノノ丨一一丨
Số nét
6
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 行
Từ ghép
银行
yínháng
ngân hàng
自行车
zìxíngchē
xe đạp, chiếc xe đạp
旅行
lǚxíng
du lịch, đi du lịch
举行
jǔxíng
tổ chức (sự kiện, buổi lễ)
流行
liúxíng
thịnh hành, phổ biến
旅行社
lǚxíngshè
công ty du lịch
行业
hángyè
ngành nghề
行李
xíngli
hành lý, vali
银行卡
yínhángkǎ
Thẻ ngân hàng
行星
xíngxīng
Hành tinh
飞行员
fēixíngyuán
Phi công
执行
zhíxíng
Tiến hành, thi hành
Xem thêm (10 từ ghép)
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
yào
要
duì
对
zìjǐ
自
己
de
的
xíngwéi
行
为
fùzé
负
责
。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
2
zhèjiā
这
家
yínháng
银
行
de
的
fúwù
服
务
hěn
很
hǎo
好
。
Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
3
wǒ
我
xūyào
需
要
qù
去
yínháng
银
行
qǔqián
取
钱
。
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
4
yínháng
银
行
yǐjīng
已
经
guānmén
关
门
le
了
。
Ngân hàng đã đóng cửa.
5
nǐ
你
zhīdào
知
道
zuìjìn
最
近
de
的
yínháng
银
行
zài
在
nǎlǐ
哪
里
ma
吗
?
Bạn biết ngân hàng gần nhất ở đâu không?
6
wǒ
我
qù
去
yínháng
银
行
qǔqián
取
钱
。
Tôi đến ngân hàng để rút tiền.
7
tācún
他
存
le
了
hěnduō
很
多
qián
钱
zài
在
yínháng
银
行
。
Anh ấy đã gửi nhiều tiền vào ngân hàng.
8
nǐ
你
de
的
xíngli
行
李
yǒu
有
duōshǎo
多
少
jīn
斤
?
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
9
tā
他
shì
是
yínháng
银
行
de
的
yīmíng
一
名
zhíyuán
职
员
Anh ấy là một nhân viên của ngân hàng.
10
wǒ
我
xiān
先
qù
去
shāngdiàn
商
店
,
ránhòu
然
后
qù
去
yínháng
银
行
Tôi đi cửa hàng trước, sau đó đi ngân hàng.
11
wǒmen
我
们
yě
也
xiǎng
想
qù
去
lǚxíng
旅
行
Chúng tôi cũng muốn đi du lịch.
12
zhèliàng
这
辆
zìxíngchē
自
行
车
tàijiù
太
旧
le
了
。
Chiếc xe đạp này quá cũ.
Xem thêm (18 ví dụ)