仔细
zǐxì
cẩn thận, kỹ lưỡng, tỉ mỉ
Hán việt: tể tế
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
kāiyàohòuqǐngzǐxìyuèdúshuōmíngshū
Sau khi kê đơn thuốc, hãy đọc kỹ hướng dẫn.
2
yuèdúhétongtiáokuǎnshíyàozǐxì仔细
Khi đọc các điều khoản hợp đồng phải thật cẩn thận.
3
zǐxìjiǎncháhòuzàitíjiāo
Kiểm tra kỹ lưỡng trước khi nộp.
4
zuòshìqiánzǐxì仔细jìhuà
Lên kế hoạch kỹ lưỡng trước khi làm việc.
5
kāichēshíyàobǎochízǐxì仔细
Hãy cẩn thận khi lái xe.
6
cóngzhègewèntíkějiànwǒmenxūyàogèngzǐxì仔细kǎolǜ
Từ vấn đề này có thể thấy, chúng ta cần suy nghĩ kỹ lưỡng hơn.
7
wèilebìmiǎnchācuòwǒmenxūyàozǐxìjiǎncháměiyīxiàngshùjù
Để tránh sai sót, chúng ta cần phải kiểm tra cẩn thận từng dữ liệu một.