Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 仔细
【仔細】
仔细
zǐxì
cẩn thận, kỹ lưỡng, tỉ mỉ
Hán việt:
tể tế
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Tính từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 仔细
Ví dụ
1
kāiyào
开
药
hòu
后
,
qǐng
请
zǐxìyuèdú
仔
细
阅
读
shuōmíngshū
说
明
书
。
Sau khi kê đơn thuốc, hãy đọc kỹ hướng dẫn.
2
yuèdú
阅
读
hétongtiáokuǎn
合
同
条
款
shíyào
时
要
zǐxì
仔细
Khi đọc các điều khoản hợp đồng phải thật cẩn thận.
3
zǐxìjiǎnchá
仔
细
检
查
hòu
后
zài
再
tíjiāo
提
交
。
Kiểm tra kỹ lưỡng trước khi nộp.
4
zuòshì
做
事
qián
前
zǐxì
仔细
jìhuà
计
划
。
Lên kế hoạch kỹ lưỡng trước khi làm việc.
5
kāichē
开
车
shíyào
时
要
bǎochí
保
持
zǐxì
仔细
Hãy cẩn thận khi lái xe.
6
cóng
从
zhège
这
个
wèntí
问
题
kějiàn
可
见
,
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
gèng
更
zǐxì
仔细
dì
地
kǎolǜ
考
虑
。
Từ vấn đề này có thể thấy, chúng ta cần suy nghĩ kỹ lưỡng hơn.
7
wèile
为
了
bìmiǎn
避
免
chācuò
差
错
,
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
zǐxìjiǎnchá
仔
细
检
查
měiyīxiàng
每
一
项
shùjù
数
据
。
Để tránh sai sót, chúng ta cần phải kiểm tra cẩn thận từng dữ liệu một.