仔
ノ丨フ丨一
5
个
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
开药后,请仔细阅读说明书。
Sau khi kê đơn thuốc, hãy đọc kỹ hướng dẫn.
2
阅读合同条款时要仔细。
Khi đọc các điều khoản hợp đồng phải thật cẩn thận.
3
仔细检查后再提交。
Kiểm tra kỹ lưỡng trước khi nộp.
4
做事前仔细计划。
Lên kế hoạch kỹ lưỡng trước khi làm việc.
5
开车时要保持仔细。
Hãy cẩn thận khi lái xe.
6
从这个问题可见,我们需要更仔细地考虑。
Từ vấn đề này có thể thấy, chúng ta cần suy nghĩ kỹ lưỡng hơn.
7
为了避免差错,我们需要仔细检查每一项数据。
Để tránh sai sót, chúng ta cần phải kiểm tra cẩn thận từng dữ liệu một.