chéng
to ride, to take (a form of transportation)
Hán việt: thặng
ノ一丨丨一一ノフノ丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenchénghuǒchēběijīng
Chúng tôi đi tàu đến Bắc Kinh.
2
měitiānchéngzuòdìtiěshàngbān
Mỗi ngày tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.
3
wǒmenchéngzuòtiělùlǚxíng
Chúng tôi đi du lịch bằng đường sắt.
4
chéngfēijīdàoběijīng
Anh ấy đi máy bay đến Bắc Kinh.
5
xuéshēngmenchéngxiàochēláixuéxiào
Học sinh đi xe buýt đến trường.
6
tāmenchéngchūzūchējiǔdiàn
Họ đi taxi đến khách sạn.
7
suǒyǒuchéngkèdōubìxūānquándài
Tất cả hành khách đều phải thắt dây an toàn.
8
yóukèkěyǐchéngzuòlǎnchēshàngshān
Du khách có thể đi cáp treo lên núi.
9
fēijītūránjùlièyáohuàngchéngkèmengǎnjuéxiàngzàidǎzhuǎn
Máy bay đột nhiên lắc mạnh, hành khách cảm thấy như đang quay cuồng.